Mấy điểm lưu ý:
1. Số thứ tự ghi trong bảng là số thứ tự trong Sổ vàng của Quỹ
2. Đơn vị công tác được ghi theo thời điểm ủng hộ. Vì thế với những người ủng hộ nhiều lần, tên đơn vị công tác của họ có thể khác nhau (hoặc do họ chuyển công tác, hoặc do đơn vị công tác của họ đổi tên).
TT |
HỌ VÀ TÊN |
ĐƠN VỊ CÔNG TÁC |
SỐ TIỀN ỦNG HỘ |
192 | Phạm Hùng Quý | ĐH FPT - Hà Nội | 500.000 |
191 | Nguyễn Quân Việt | Công ty CN mới, Viện HLKHCN Việt Nam | 100.000 |
190 | Nguyễn An Khương | ĐH Công nghệ Tp. Hồ Chí Minh | 1.950.000 |
189 | Mai Thế Duy | ĐH Hải Phòng | 1.000.000 |
188 | Ngô Văn Lược | 1.000.000 | |
187 | Vương Hoài Thu | 100.000 | |
186 | Nguyễn Duy Thái Sơn | ĐH Đà Nẵng | 800.000 |
185 | Trương Hồng Tuấn | 200.000 | |
184 | Nguyễn Huyền Trang | 250.000 | |
183 | Hoàng Mạnh Hà | ĐH Điện lực | 200.000 |
182 | Phan Thị Minh Nguyệt | NXB Giáo dục | 300.000 |
181 | Đoàn Thế Hiếu | Đại học Sư phạm-ĐH Huế | 700.000 |
180 | Nguyễn Đình Phư | Đại học KHTN-ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh | 2.000.000 |
179 | Trần Vũ Khanh | ĐH Tân Tạo, Long An | 1.000.000 |
178 | Trần Đình Vợi | THPT Lê Khiết, Quảng Ngãi | 1.000.000 |
177 | Nguyễn Việt Hải | ĐH Hải Phòng | 1.000.000 |
176 | Đặng Đình Áng | ĐHQG Tp. HCM | 1.000.000 |
175 | Ngô Văn Lược | Nguyên cán bộ Viện Toán học | 1.000.000 |
174 | Nguyễn Đình Sang | ĐHKHTN, ĐHQG Hà Nội | 500.000 |
173 |
Trần Nam Dũng |
ĐHKHTN, ĐHQG TpHCM |
1.000.000 |
172 |
Nguyễn Đức Hoàng |
ĐHSP Hà Nội |
500.000 |
171 |
Lê Thị Hoài Thu |
ĐH Quảng Bình |
200.000 |
170 |
Phan Thị Minh Nguyệt |
NXB Giáo dục |
300.000 |
169 |
Lê Ngọc Trường |
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, Vĩnh Long |
1.000.000 |
168 |
Ngô Bảo Châu |
IAS, Princeton, USA |
2.000.000 |
167 |
Lê Hải Khôi |
Viện CNTT & Nanyang Technological University, Singapore |
300.000 |
166 |
Nguyễn Trọng Cảnh |
Ecole Polytechnique |
300.000 |
165 |
Nguyễn Anh Tú |
Chicago University, Mỹ |
300.000 |
164 |
Nguyễn Hùng Sơn |
Warsaw University, Ba Lan |
300.000 |
163 |
Vũ Hà Văn |
Rutgers University |
300.000 |
162 |
Nguyễn Chu Gia Vượng |
University of Toronto, Canada |
300.000 |
161 |
Nguyễn Minh Trường |
Ecole Polytechnique |
300.000 |
160 |
Lê Tự Quốc Thắng |
Georgia Institute of Technology, Mỹ |
300.000 |
159 |
Phùng Hồ Hải |
Viện Toán học+ĐH Duisburg, Đức |
300.000 |
158 |
Nguyễn Đình Phư |
ĐHKHTN-ĐHQG TP HCM |
1.000.000 |
157 |
Khối PTTH chuyên |
ĐH Vinh |
5.000.000 |
156 |
Nguyễn Tự Cường |
Viện Toán học |
1.000.000 |
155 |
Đỗ Trọng Quân |
Sinh viên K41 Khoa Toán ĐHKHTN, Cty TSQ Vietnam, ĐH Đại Nam |
1.000 USD |
154 |
ĐHKHTN |
ĐHQG HN |
15.000.000 |
153 |
Nguyễn Trung Hà |
Cựu học sinh Ao ĐHTH HN |
10.000.000 |
152 |
Nguyễn Thị Tuyết Mai |
Đại học SP, ĐH Thái Nguyên |
200.000 |
151 |
Ngyễn Đức Hoàng |
ĐHSP Hà Nội |
500.000 |
150 |
Đàm Văn Nhỉ |
ĐHSP Hà Nội |
500.000 |
149 |
Lê Anh Tuấn |
NCS Viện Toán học |
100.000 |
148 |
Nguyễn Hữu Thọ |
NCS Viện Toán học |
100.000 |
147 |
Tạ Lê Lợi |
ĐH Đà Lạt |
500.000 |
146 |
Hội nghị Đẳng cấu đa thức |
|
5.000.000 |
145 |
Cao học khoá 10 |
Viện Toán học |
1.000.000 |
144 |
Nguyễn Đình Phư |
ĐHKHTN-ĐHQG TP HCM |
500.000 |
143 |
Trinh Đức Tài |
CĐSP Đà Lạt |
50 euros |
142 |
Nguyễn Việt Anh |
Viện Toán học |
25 euros |
141 |
Trần Tuấn Nam |
ĐHSP TP HCM |
25 euros |
140 |
ĐHKHTN |
ĐH QG HN |
500.000 |
139 |
Lê Mậu Hải |
ĐHSP Hà Nội |
300.000 |
138 |
Khoa Toán |
ĐHSP Thái Nguyên |
1.000.000 |
137 |
Nguyễn Đình Công |
Viện Toán học |
500.000 |
136 |
Lê Tuấn Hoa |
Viện Toán học |
500.000 |
135 |
Trần Khánh Hưng |
Nguyên cán bộ ĐHSP Huế |
1.000.000 |
134 |
Ban tổ chức HN Phương trình VP 2004 |
|
1.500.000 |
133 |
Phạm Xuân Trung |
ĐH Thuỷ Lợi |
100.000 |
132 |
Lê Thị Hoài Thu |
CĐSP Quảng Bình |
100.000 |
131 |
Trần Nam Dũng |
ĐHKHTN-ĐHQG TP HCM |
500.000 |
130 |
Phạm Kỳ Anh |
ĐHKHTN-ĐHQG HN |
500.000 |
129 |
Trần Văn Nhung |
Bộ GD ĐT |
300.000 |
128 |
Đoàn Quang Mạnh |
THPT Trần Phú, Hải Phòng |
200.000 |
127 |
Nguyễn Đình Phư |
ĐHKHTN-ĐHQG TP HCM |
500.000 |
126 |
Lê Hùng Sơn |
ĐHBK Hà Nội |
1.000.000 |
125 |
Nguyễn Thành Quang |
ĐH Vinh |
300.000 |
124 |
Phạm Ngọc Bội |
ĐH Vinh |
100.000 |
123 |
Đào Thị Thanh Hà |
ĐH Vinh |
100.000 |
122 |
Nguyễn Thị Dung |
ĐH Thái Nguyên |
100.000 |
121 |
Phùng Hồ Hải |
Viện Toán học |
1.000.000 |
120 |
Dương Quang hải |
ĐHSP Thái Nguyên |
50.000 |
119 |
Bùi Thế Hùng |
ĐHSP Thái Nguyên |
50.000 |
118 |
Trần Việt Cường |
ĐHSP Thái Nguyên |
50.000 |
117 |
Trần Tuấn Long |
ĐHSP Thái Nguyên |
50.000 |
116 |
Trần Nguyên An |
ĐHSP Thái Nguyên |
50.000 |
115 |
Bùi Thị Hạnh Lâm |
ĐHSP Thái Nguyên |
50.000 |
114 |
Nguyễn Thị Ngân |
ĐHSP Thái Nguyên |
50.000 |
113 |
Phạm Thị Thuỷ |
ĐHSP Thái Nguyên |
50.000 |
112 |
Đỗ Thị Trinh |
ĐHSP Thái Nguyên |
50.000 |
111 |
Cao Thi Hà |
ĐHSP Thái Nguyên |
50.000 |
110 |
Hà Trần Phương |
ĐHSP Thái Nguyên |
100.000 |
109 |
Trần Huệ Minh |
ĐHSP Thái Nguyên |
100.000 |
108 |
Nguyễn Văn Hoàng |
ĐHSP Thái Nguyên |
100.000 |
107 |
Nguyễn Thị Tuyết Mai |
ĐHSP Thái Nguyên |
100.000 |
106 |
Phạm Tuyết Mai |
ĐHSP Thái Nguyên |
100.000 |
105 |
Trịnh Thanh Hải |
ĐHSP Thái Nguyên |
100.000 |
104 |
Luyện Thị Bình |
ĐHSP Thái Nguyên |
100.000 |
103 |
Nguyễn Thị Minh |
ĐHSP Thái Nguyên |
100.000 |
102 |
Lê Tùng Sơn |
ĐHSP Thái Nguyên |
100.000 |
101 |
Hà Trầm |
ĐHSP Thái Nguyên |
100.000 |
100 |
Phạm Quang Hân |
ĐHSP Thái Nguyên |
100.000 |
99 |
Trần Đình Minh |
ĐHSP Thái Nguyên |
100.000 |
98 |
Mã Thế Đông |
ĐHSP Thái Nguyên |
100.000 |
97 |
Phạm Việt Đức |
ĐHSP Thái Nguyên |
100.000 |
96 |
Nguyễn Đức Ninh |
ĐHSP Thái Nguyên |
200.000 |
95 |
Nông Đình Tuân |
ĐHSP Thái Nguyên |
200.000 |
94 |
Phạm Hiến Bằng |
ĐHSP Thái Nguyên |
200.000 |
93 |
Ngô Việt Trung |
Viện Toán học |
300.000 |
92 |
Trần Khánh Hưng |
Nguyên cán bộ ĐHSP Huế |
1.000.000 |
91 |
Cao học Khoá 9,10,11 |
Viện Toán học |
1.500.000 |
90 |
Ngô Bảo Châu |
Universite Paris 13 |
1.000.000 |
89 |
Hoàng Mai Lê |
CĐSP Thái Nguyên |
100.000 |
88 |
Khối THPT Chuyên |
ĐH Vinh |
1.000.000 |
87 |
Tạ Thị Hoài An |
ĐH Vinh |
200.000 |
86 |
Nguyễn Đình Phư |
ĐHKHTN-ĐHQG TP HCM |
500.000 |
85 |
Lê Quốc Hán |
ĐH Vinh |
1.000.000 |
84 |
Đề tài trọng điểm |
Hội THVN |
10.000.000 |
83 |
Bùi Công Cường |
Viện Toán học |
200.000 |
82 |
Quỹ Kovalevskaia |
|
300 USD |
81 |
Lớp cao học Khoá 10 |
Viện Toán học |
1.000.000 |
80 |
Phạm Mạnh Tuyến |
Sở GD ĐT Thái Nguyên |
100.000 |
79 |
Hoàng Mai Lê |
CĐSP Thái Nguyên |
100.000 |
78 |
Trần Nam Dũng |
ĐHKHTN-ĐHQG TP HCM |
500.000 |
77 |
Trần Văn Vuông |
Viện KHGD |
500.000 |
76 |
UBND tỉnh Hà Tĩnh |
|
5.000.000 |
75 |
UBND tỉnh Nghệ An |
|
10.000.000 |
74 |
Trần Khánh Hưng |
Nguyên cán bộ ĐHSP Huế |
1.000.000 |
73 |
Nguyễn Đình Sang |
ĐHKHTN-ĐHQG HN |
200.000 |
72 |
Nguyễn Chánh Tú |
ĐHSP Huế |
200.000 |
71 |
Lê Thị Hoài Thu |
CĐSP Quảng Bình |
100.000 |
70 |
Lê Thị Hoài Thu |
CĐSP Quảng Bình |
50.000 |
69 |
N. Koblitz |
Univ. Washington |
300 USD |
68 |
Hoàng Mai Lê |
CĐSP Thái Nguyên |
100.000 |
67 |
Viện Toán học |
VKHVN VN |
5.000.000 |
66 |
Ngô Văn Lược |
Vietsovpetro |
1.000.000 |
65 |
Mỵ Vinh Quang |
ĐHSP TP HCM |
200.000 |
64 |
Ngô Bảo Châu |
Universite Paris 13 |
500.000 |
63 |
Nguyễn Cam |
ĐHSP TP HCM |
200.000 |
62 |
Hoàng Mai lê |
CĐSP Thái Nguyên |
100.000 |
61 |
Tạ Lê Lợi |
Khoa Toán-Tin, ĐH Đà Lạt |
500.000 |
60 |
Khoa Toán-Tin |
Đại học Đà lạt |
1.000.000 |
59 |
Đỗ Hồng Tân |
Viện Toán học |
100.000 |
58 |
Nguyễn Ngọc Chu |
Viện Toán học |
3.000.000 |
57 |
Lê Ngọc Lăng |
ĐH Mỏ-Địa chất |
200.000 |
56 |
Đoàn Quang Mạnh |
THPT Trần Phú. Hải Phòng |
100.000 |
55 |
Vũ Hoài An |
CĐSP Hải Dương |
100.000 |
54 |
Trần Đình Long |
ĐHSP Huế |
50.000 |
53 |
Phạm Hữu Anh Ngọc |
ĐHSP Huế |
50.000 |
52 |
Trần Tuấn Nam |
Đại học dự bị Nha Trang |
50.000 |
51 |
Trần Ngọc Nam |
ĐHKHTN-ĐHQG HN |
50.000 |
50 |
Lê Thị Thanh Nhàn |
ĐHSP Thái Nguyên |
50.000 |
49 |
Tạ Thị Hoài An |
ĐHSP Vinh |
50.000 |
48 |
Hoàng Đình Dung |
Viện Toán học |
100.000 |
47 |
Lê Thị Hoài Thu |
Trường CĐSP Quảng Bình |
100.000 |
46 |
Trường CĐSP Quảng Bình |
|
500.000 |
45 |
Đinh Văn Huỳnh |
Viện Toán học |
100 USD |
44 |
Ngô Bảo Châu |
Universite Paris 13 |
500.000 |
43 |
Lê Tuấn Hoa |
Viện Toán học |
500.000 |
42 |
Đinh Thi Xuân |
CĐSP Thái Nguyên |
50.000 |
41 |
Đỗ Hồng Tân |
Viện Toán học |
100.000 |
40 |
Phan Huy Tỉnh |
THPT Phan Bội Châu, Vinh |
200.000 |
39 |
Nguyễn Hữu Anh |
ĐHKHTN-ĐHQG TP HCM |
100.000 |
38 |
Phan Quốc Khánh |
ĐHKHTN-ĐHQG TP HCM |
100.000 |
37 |
ĐH KHTN |
ĐHQG HN |
1.000.000 |
36 |
Hoàng Mai lê |
CĐSP Thái Nguyên |
200.000 |
35 |
Đỗ Hồng Tân |
Viện Toán học |
100.000 |
34 |
Khoa Toán-Tin, ĐHSP Vinh |
|
500.000 |
33 |
Phan Đình Diệu |
ĐHQG HN |
100.000 |
32 |
Lê Dũng Tráng |
ĐH Marseilles |
50 USD |
31 |
Frédéric Phạm |
ĐH Nice |
150 USD |
30 |
Lê Thanh Nhàn |
ĐHSP Thái Nguyên |
100.000 |
29 |
Tạ Thị Hoài An |
ĐHSP Vinh |
100.000 |
28 |
Đỗ Hồng Tân |
Viện Toán học |
50.000 |
27 |
Masaaki Yoshida |
Kyushu University |
10.000 Yên |
26 |
Phạm Ngọc Thảo |
ĐH KHTN - ĐHQG Hà Nội |
500.000 |
25 |
Khoa Toán, ĐHSP |
ĐH Thái Nguyên |
500.000 |
24 |
Đặng Đình Áng |
ĐHQG Tp. HCM |
1.700.000 |
23 |
Nguyễn Tự Cường |
Viện Toán học |
500.000 |
22 |
Hà Huy Khoái |
Viện Toán học |
500.000 |
21 |
Hoàng Tụy |
Viện Toán học |
2.000.000 |
20 |
Chương trình quốc gia NCCB |
|
5.000.000 |
19 |
Trung tâm KHTN&CN Quốc gia |
|
4.500.000 |
18 |
Ngô Văn Lược |
Vietsovpetro |
2.000.000 |
17 |
Bùi Khắc Sơn |
Trường năng khiếu Quảng Bình |
200.000 |
16 |
Ngô Việt Trung |
Viện Toán học |
500.000 |
15 |
Viện Toán học |
|
5.000.000 |
14 |
Nguyễn Đình Sang |
ĐH KHTN - ĐHQG Hà Nội |
200.000 |
13 |
NXB Giáo dục |
|
1.000.000 |
12 |
Markus Brodman |
ĐH Zurich, Thụy Sỹ |
100 USD |
11 |
Frédéric Phạm |
Đại học Nice, CH Pháp |
100 USD |
10 |
Nguyễn Thanh Vân |
Đại học Toulouse, CH Pháp |
500.000 |
9 |
Trương Mỹ Dung |
Đại học Kinh tế Tp. HCM |
500.000 |
8 |
Nguyễn Đình Ngọc |
Viện Chiến lược Công An |
500.000 |
7 |
Nguyễn Thanh Vân |
Đại học Toulouse, CH Pháp |
300.000 |
6 |
Trần Mạnh Hùng |
Cao đẳng Sư phạm Tp. HCM |
100.000 |
5 |
Nguyễn Đình Lân |
Đại học Sư phạm Tp. HCM |
100.000 |
4 |
Nguyễn Đình Trí |
Đại học Bách khoa Hà Nội |
1.000.000 |
3 |
Đặng Đình Áng |
Đại học Quốc gia Tp. HCM |
1.000.000 |
2 |
Nguyễn Vũ Quốc Hung |
Đại học Quốc gia Hà Nội |
100.000 |
1 |
Đoàn Quang Mạnh |
Trường THPT Năng khiếu Trần Phú, Hải Phòng |
100.000 |
Giáo sư Lê Văn Thiêm (1918-1991) là Chủ tịch đầu tiên của Hội toán học Việt Nam. Ông là nhà toán học nổi tiếng, đã có những đóng góp lớn trong nghiên cứu và ứng dụng toán học. Ông cũng là một trong những người đặt nền móng cho nền giáo dục đại học ở nước ta, là người thầy của nhiều thế hệ các nhà toán học Việt Nam. Giáo sư Lê Văn Thiêm luôn giành sự quan tâm đặc biệt đến việc giảng dạy toán học ở các trường phổ thông. Ông là một trong những người sáng lập hệ thống phổ thông chuyên toán và báo Toán học và Tuổi trẻ. Giáo sư Lê Văn Thiêm đã được Nhà nước tặng Huân chương độc lập hạng nhất và Giải thưởng Hồ Chí Minh. Giải thưởng Lê Văn Thiêm do Hội toán học Việt nam đặt ra nhằm góp phần ghi nhận những thành tích xuất sắc của những thầy giáo và học sinh phổ thông đã khắc phục khó khăn để dạy toán và học toán giỏi, động viên học sinh đi sâu vào môn học có vai trò đặc biệt quan trọng trong sự phát triển lâu dài của nền khoa học nước nhà. Giải thưởng Lê Văn Thiêm cũng là sự ghi nhận công lao của Giáo sư Lê Văn Thiêm, một nhà toán học lớn, một người thầy đã hết lòng vì sự nghiệp giáo dục.
Người được giải thưởng sẽ được Hội Toán học Việt Nam cấp một giấy chứng nhận, một huy chương và một khoản tiền.
Một phần tiền trong quỹ ban đầu để thành lập Giải thưởng là do Phu nhân của cố Giáo sư Lê văn Thiêm tặng, trích từ tiền thưởng Giải thưởng Hồ Chí Minh của cố Giáo sư. Ngoài ra, tiền để giành cho Giải thưởn gốc được nhờ sự ủng hộ tự nguyện của các nhà toán học và một số tập thể, cơ quan nhiệt tình với việc khuyến khích thầy và trò phổ thông dạy và học tốt môn toán.
Giải thưởng được trao hàng năm cho một hoặc hai thầy giáo dạy toán ở PTTH và 2-4 học sinh PTTH.
Hội Toán học Việt Nam quyết định trao Giải thưởng Lê Văn Thiêm 2013 cho những thầy giáo và học sinh sau đây:
GS. Hoàng Tụy, Viện Toán học, đã được trao tặng giải thưởng Constantin Carathéodory đầu tiên của Hiệp hội Quốc tế về Tối ưu Toàn cục.
Giải thưởng Viện Toán học năm 2013 đã được trao cho hai nhà toán học trẻ có thành tích xuất sắc là